Menu Đóng

Tiêu chuẩn bảo vệ chống nước chống bụi IP là gì? Các tiêu chuẩn IP hiện nay

Chắc hẳn quý vị và các bạn đã nghe khá nhiều về tiêu chuẩn IP, tiêu chuẩn kháng nước, kháng bụi trong đời sống hàng ngày từ các quảng cáo điện thoại di động, tivi, máy ảnh… Ở bài viết này chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn bảng tiêu chuẩn IP là gì và các tiêu chuẩn chống nước trên các thiết bị cảm biến lực load cell cân điện tử.

Các tiêu chuẩn IP65, IP67, IP68 là những thông số mà có lẽ các bạn đã không ít lần thấy qua trên các quảng cáo, trên các báo giá, trong các bài viết về thông số kỹ thuật của các loại load cell cảm biến cân điện tử hiện nay. Vậy chắc hẳn nhiều lần quý vị cũng đã từng thắc mắc tự hỏi rằng những thông số ấy là gì đúng không nào? Đó chính là những con số biểu thị cho khả năng chống nước, chống bụi, và các tác động ngoại lực bên ngoài lên thiết bị. Nhưng chúng được xếp hạng dựa trên những tiêu chí và tiêu chuẩn nào? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu ngay sau đây.

Tiêu chuẩn IP hay còn được gọi là Mã IP (Ingress Protection), Nhãn Bảo vệ Quốc tế (International Protection Marking), dùng để phân loại và xếp hạng mức độ bảo vệ của lớp vỏ bảo vệ, là là bộ tiêu chuẩn dùng để phân loại và xếp hạng mức độ bảo vệ thiết bị khỏi các tác động ngoại lực từ môi trường bên ngoài. Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế là cơ quan ban hành tiêu chuẩn này.

Tiêu chuẩn được tạo ra nhằm cung cấp cho người sử dụng thông tin rõ ràng hơn thay vì những thuật ngữ quảng cáo mơ hồ như chống bụi, chống nước. Các ký số chỉ ra các tiêu chuẩn mà sản phẩm đạt được (chi tiết tại bảng ở dưới). Nếu có một tiêu chí bảo vệ nào đó không đạt được, ký số sẽ được thay bằng ký tự X.

Xem bảng dưới đây để hiểu kỹ hơn về từng mức bảo vệ:

Bảng tiêu chuẩn bảo vệ quốc tế

Chi tiết mã

Phân loạiBảo vệ khỏi vật rắnBảo vệ khỏi chất lỏngChống tác động cơ họcBảo vệ khác
IPSố lẻ: 0–6Số lẻ: 0–9Số lẻ: 0–9Ký tự
Bắt buộcBắt buộcBắt buộcKhông còn sử dụngTùy chọn

Bảo vệ khỏi vật rắn

Ký số đầu tiên chỉ thị mức độ bảo vệ của vỏ bọc khỏi sự thâm nhập vào các bộ phận dễ gây nguy hiểm (như, chất dẫn điện, bộ phận chuyển động) và sự thâm nhập của các vật thể rắn bên ngoài.

Cấp độBảo vệ khỏi vật có kích thướcTác dụng
0Không có bảo vệ khỏi tiếp xúc và thâm nhập của vật thể
1>50 mmBề mặt lớn của vật thể, như mu bàn tay, nhưng không có khả năng chống lại sự tiếp xúc với bộ phận cơ thể
2>12.5 mmNgón tay hoặc các vật thể tương tự
3>2.5 mmThiết bị, dây dày, v.v
4>1 mmPhần lớn dây, ốc vít, v.v
5Ngăn bụiKhông bảo vệ hoàn toàn khỏi sự thâm nhập của bụi, nhưng sẽ không bị thâm nhập với số lượng đủ lớn để ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của thiết bị; bảo vệ hoàn toàn khỏi tiếp xúc
6Chống bụiKhông cho bụi xâm nhập; hoàn toàn bảo vệ khỏi tiếp xúc

Bảo vệ khỏi chất lỏng

Ký số thứ hai chỉ thị mức độ bảo vệ của vỏ bọc khỏi sự thâm nhập nguy hiểm của nước.

Cấp độBảo vệ khỏiĐược kiểm nghiệm đối vớiChi tiết
0Không được bảo vệ
1Nước nhỏ giọtNước nhỏ giọt (thẳng đứng) sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: 10 phút
Tương đương với mưa rơi 1 mm mỗi phút
2Nước nhỏ giọt khi nghiêng tới 15°Nước nhỏ giọt thẳng đứng sẽ không có tác động nguy hiểm khi vỏ bọc đặt nghiêng một góc tối đa 15° từ vị trí bình thường.Thời gian kiểm nghiệm: 10 phút
Tương đương với mưa rơi 3 mm mỗi phút
3Tia nướcNước rơi thành tia ở góc tối đa 60° từ vị trí thẳng đứng sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: 5 phút
Lượng nước: 0.7 lít mỗi phút
Áp lực: 80–100 kPa
4Tạt nướcNước được tạt vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nào sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: 5 phút
Lượng nước: 10 lít mỗi phút
Áp lực: 80–100 kPa
5Phun nướcNước được phun từ vòi (6,3 mm) vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nào sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: tối thiểu 3 phút
Lượng nước: 12.5 lít mỗi phút
Áp lực: 30 kPa từ khoảng cách 3 m
6Phun nước mạnhNước được phun mạnh từ vòi (vòi 12,5 mm) vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nao sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời gian kiểm nghiệm: tối thiểu 3 phút
Lượng nước: 100 lít mỗi phút
Áp lực: 100 kPa từ khoảng cách 3 m
6KPhun nước mạnh với áp lực tăng dầnNước được phun mạnh từ vòi (vòi 6,3 mm) vào vỏ bọc từ bất kỳ hướng nào, với áp lực tăng dần, sẽ không có tác động nguy hiểm.Thời giam kiểm nghiệm: tối thiểu 3 phút
Lượng nước: 75 lít mỗi phút
Áp lực: 1000 kPa từ khoảng cách 3 m
7Ngâm trong nước sâu tới 1 mNước không thể thâm nhập với lượng nguy hiểm khi vỏ bọc được ngâm vào nước với điều kiện áp lực và thời gian quy định (sâu tối đa 1 m).Thời gian kiểm nghiệm: 30 phút
Điểm ngâm thấp nhất của vỏ bọc có chiều cao dưới 850 mm là 1000 mm dưới mực nước, điểm cao nhất của vỏ bọc có chiều cao từ 850 mm trở lên là 150 mm dưới mực nước
8Ngâm sâu hơn 1 mThiết bị phù hợp với việc ngâm liên tục trong nước dưới điều kiện do nhà sản xuất đặt ra. Tuy nhiên, với một số loại thiết bị cụ thể, điều này có thể có nghĩa là nước có khả năng xâm nhập nhưng không gây hại.Thời gian kiểm nghiệm: ngâm liên tục trong nước
Độ sâu do nhà sản xuất chỉ định, thường tối đa 3 m
9kPhun nước mạnh với nhiệt độ caoBảo vệ khỏi áp lực cao, nhiệt độ cao ở khoảng cách gần từ trên xuống.

Chống tác động cơ học

Một ký số bổ sung đôi khi được sử dụng để chỉ ra khả năng chống tác động cơ học của thiết bị. Sự tác động cơ học này được xác định bằng năng lượng đủ để đạt được khả năng chống, được đo bằng joule (J). Mã này đã được thay thế bằng ‘mã IK’ riêng biệt trong EN 62262.

Mặc dù tiêu chuẩn này đã được bỏ ra khỏi phiên bản 3 của IEC 60529 trở về sau, và không hiện diện trong bản tiếng Anh, các bảng miêu tả kỹ thuật của các vỏ bọc cũ đôi khi vẫn sử dụng ký số IP tùy chọn thứ ba này để biểu hiện khả năng chịu tác động. Các sản phẩm mới hơn sẽ sử dụng xếp hạng IK. Tuy nhiên không có sự chuyển đổi tương đương từ tiêu chuẩn cũ sang tiêu chuẩn mới.

Cấp độ IPNăng lượng tác độngKhối lượng và chiều cao thả rơi
0
10,225 J150 g thả từ 15 cm
20,375 J250 g thả từ 15 cm
30,5 J250 g thả từ 20 cm
52 J500 g thả từ 40 cm
76 J1.5 kg thả từ 40 cm
920 J5.0 kg thả từ 40 cm
Số
IK
Năng lượng tác động
(joule)
Tác động tương đương
00Không được bảo vệKhông kiểm nghiệm
010,15Thả vật 200 g từ 7,5 cm
020,2Thả vật 200 g từ 10 cm
030,35Thả vật 200 g từ 17,5 cm
040,5Thả vật 200 g từ 25 cm
050,7Thả vật 200 g từ 35 cm
061Thả vật 500 g từ 20 cm
072Thả vật 500 g từ 40 cm
085Thả vật 1.7 kg từ 29,5 cm
0910Thả vật 5 kg từ 20 cm
1020Thả vật 5 kg từ 40 cm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0982.525.883
Chat hỗ trợ
Chat ngay