Tính năng cân điện tử Shinko HAW:
- Chính xác cao ( độ phân giải bên trong: 1/10,000, 1/20.000.1/30.000)
- Màn hình hiển thị LCD dể đọc.
- Chức năng tự kiểm tra pin
- Cổng giao tiếp RS-232( Lựa chọn)
- Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
- Màn hình hiển thị phía sau ( Lựa chọn)
- Thiết bị đạt độ chính xác cấp III theo tiêu chuẩn OIML.
- Độ phân giải nội cao, tốc độ xử lý nhanh.
- Thiết kế chống bụi, cũng như sự ảnh hưởng của môi trường
- Mức sử dụng và phân độ đa dạng giúp đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng khác nhau.
- Màn hình hiển thị số tinh thể lỏng hoặc LED độ phân giải hiển thị cao.
- Người sử dụng có thể lựa chọn các đơn vị khác nhau Kg/g/lb theo nhu từng nhu cầu riêng của mình.
Chức năng và chế độ hoạt động
- Chức năng: cân trừ bì và thông báo chế độ trừ bì hiện hành.
- Chế độ thông báo tình trạng ổn định của cân.
- Cân có chức năng báo hiệu gần hết Pin.
- Chế độ tắt cân tự động (Automatic shut-off) giúp tiết kiệm năng lượng Pin.
- Phương thức định lượng : cảm biến từ (load cell)
- Nguồn điện sử dụng : AC 110v/220v(AC ± 10%) hoặc Bình sạc 6V/4A.
Bảng thông số kỹ thuật của Cân điện tử Shinko HAW loại cân 3Kg, 6KG, 15Kg, 30Kg
Model | Cân điện tử Shinko HAW | |||
HAW-3Kg | HAW-6Kg | HAW-15Kg | HAW-30Kg | |
Tải trong tối đa (kg) | 3kg | 6kg | 15kg | 30kg |
Bước chia (g) | 0.1g | 0.2g | 0.5g | 1g |
Đơn vị cân | Kg ,lb ,lb, oz, g ,pc | |||
Màn hình hiển thị | 6 số –cao 25mm, màn hình LCD (LED backlight) , | |||
Kích thước cân(mm) | 294mm × 228mm(stainless steel) | |||
Nguồn điện cân | AC 110V/220V(AC±10%) or rechargeable battery(6V/4A) | |||
Nhiệt độ hoạt động | -5℃~ 40℃ |
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết cả dòng cân điện tử để bàn Vibra Shinko Haw, quý khách hàng tham khảo lựa chọn cân điện tử để bàn phù hợp với nhu cầu sử dụng.


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.